B(x) sau rút gọn = 7
=> Bậc 0
B(x) sau rút gọn = 7
=> Bậc 0
Cho đa thức : A(x) = 2x^3 + x - 3x^2 - 2x^3 - 1 + 3x^2
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức A(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Đa thức P(x) = 2x^4 + 3x^2 − x^3 − 3x^4 − x^2 − 2x + 1 sau khi được thu gọn và sắp xếp theo bậc giảm dần của biến là:
A. P(x) = x^4 − x^3 + 2x^2 − 2x + 1
B.P(x) = −x^4 − x^3 + 3x^2 − 2x + 1
C. P(x) = −x^4 − x^3 + 2x^2 − 2x + 1
D. P(x) = x^4 − x^3 − 2x^2 − 2x + 1
Cho đa thức Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2 − 4x + 1 , khi đó bậc và hệ số tự do của đa thức đó lần lượt là:
A. 4 và 1
B. 3 và 4
C. 2 và 1
D. 1 và 1
Cho đa thức P(x) = 3x^4 − 2x^3 + x2 + 7 và đa thức Q(x) = 3x^4 − x^2 + 2x − 7. Khi đó bậc của đa thức H(x) = P(x) − Q(x) là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức:
\(f\left(x\right)=-x-7x^2+6x^3-3x^4-2x^2-6x+2x^4-1\)
Cho đa thức f(x) = 2x
3 + 2x − 3 và đa thức g(x) = −x^3 + x^2 − 2x + 1.
Khi đó đa thức h(x) = f(x) + g(x) là:
A. h(x) = 3x^3 + x^2 − 2
B. h(x) = x^3 + x^2 − 2
C. h(x) = x^3 + x^2 + 4x − 2
D. h(x) = 2x^3+ x^2 − 2
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M
M=-x^5+10x^3y^2+2/3x^2y^5-x^2y^5+1/3x^2y^5-x^3y^2+2x^3-7 a,bậc của đa thức M