b. Look at the map and circle the correct words.
(Nhìn bản đồ và khoanh từ đúng.)
1. Let's meet at the café opposite/ next to the movie theater.
(Chúng ta hãy gặp nhau ở quán cà phê đối diện/ gần rạp chiếu phim.)
2. The bookstore is in front of/ behind the café.
(Hiệu sách ở trước/ sau quán cà phê.)
3. Do you want to meet at the market opposite/ behind the movie theater?
(Bạn có muốn gặp ở chợ đối diện/ đằng sau rạp chiếu phim không?)
4. The clothing store is in front of/ behind the ice cream store.
(Cửa hàng quần áo ở trước/ sau quán kem.)
5. I often go running in the park next to/ behind the market.
(Tôi thường chạy đến công viên gần/ sau chợ.)
1. next to | 2. behind | 3. opposite | 4. in front of | 5. next to |
1. Let's meet at the café next to the movie theater.
(Chúng ta hãy gặp nhau ở quán cà phê cạnh rạp chiếu phim.)
2. The bookstore is behind the café.
(Hiệu sách ở phía sau quán cà phê.)
3. Do you want to meet at the market opposite the movie theater?
(Bạn có muốn gặp ở chợ đối diện rạp chiếu phim không?)
4. The clothing store is in front of the ice cream store.
(Cửa hàng quần áo ở trước quán kem.)
5. I often go running in the park next to the market.
(Tôi thường chạy đến công viên cạnh chợ.)