- Đối với câu hỏi, người hỏi sẽ lên giọng ở cuối câu hỏi yes-no.
- Những câu khẳng định mang tính tích cực, ta cũng lên giọng ở cuối câu.
- Những câu mang tính phủ định, ta xuống giọng ở cuối câu.
- Đối với câu hỏi, người hỏi sẽ lên giọng ở cuối câu hỏi yes-no.
- Những câu khẳng định mang tính tích cực, ta cũng lên giọng ở cuối câu.
- Những câu mang tính phủ định, ta xuống giọng ở cuối câu.
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Do you like reading?
(Bạn có thích đọc sách không? – Có./ Không.)
Yes, I do.
(Có.)
No, I don’t.
(Không.)
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: There’s a book club. Do you like reading books?
(Có câu lạc bộ sách đấy. Bạn có thích đọc sách không?)
Girl: Yes, I do.
(Mình có.)
Intonation
a. Intonation for positive answers goes up. Intonation for negative answers goes down.
(Ngữ điệu của câu trả lời khẳng định đi lên. Ngữ điệu của câu trả lời phủ định đi xuống.)
c. Fill in the blanks.
(Điền vào chỗ trống.)
Mia: There’s an art club. Do you like (1) painting? (paint)
Penny: No. I don’t.
Mia: Do you like (2)__________? (do/ outdoor activities)
Penny: Yes, I do. I like sports.
Mia: Do you like (3)___________? (play/ tennis)
Penny: No, not really.
Mia: Do you like (4)___________? (swim)
Penny: Yes, I do.
Mia: Great. We can sign up for the swimming club.
New Words
a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.
(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)
1. I don't like playing outside when it's cold and raining. I like doing indoor activities like playing video games.
a. things people do in a building
b. things people do on a computer
2. We watch people act in movies, theater plays, and TV shows.
a. make money
b. perform a role or part for an audience
3. To be in the school play, Romeo and Juliet, you need to join the drama club.
a. This group performs plays in front of other people.
b. This group likes painting and drawing.
4. To join a club, sign up on the noticeboard. Add your class and phone number, too.
a. read a sign
b. add your name to a list
5. In the summer, I love doing outdoor activities like football and cycling.
a. team sports
b. things you do outside
6. I enjoy doing arts and crafts. I make presents for my family, like T-shirts and necklaces.
a. beautiful and/or useful objects made at home
b. visiting museums and art shows
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Emma: Which club do you want to sign up for?
(Vâng, ý kiến hay đó.)
a dance/a drama (khiêu vũ/ kịch)
dancing/acting (nhảy múa/ diễn xuất)
a tennis/an arts and crafts (quần vợt/ thủ công mỹ nghệ)
playing tennis/doing arts and crafts (chơi quần vợt/ làm đồ thủ công mỹ nghệ)
d. Read the sentences with the correct intonations to a partner.
(Đọc những câu có ngữ điệu đúng với bạn của em.)
b. Draw the table. Add any activities you can think of to the correct columns.
(Vẽ bảng. Thêm bất cứ hoạt động nào mà em có thể nghĩ vào cột đúng.)
indoor activities | outdoor activities |
- arts and crafts
|
|
Let's Join a Club!
(Hãy tham gia một câu lạc bộ nhé!)
a. You want to sign up for some clubs for next year. Find out what activities your partner likes doing and then decide on one club to join together.
(Em muốn đăng ký một số câu lạc bộ cho năm tới. Tìm một số hoạt động mà bạn em thích làm và sau đó quyết định một câu lạc bộ để cùng nhau tham gia.)