S + be + short adjective + er + than + N/prN
So sánh hơn
tính từ ngắn
S + be + more + long adjective + than + N/prN
Tính từ dài
S + be + short adjective + er + than + N/prN
S + be + the + short adjective + est
So sánh nhất
tính từ ngắn
S + be + the most + long adjective
Tính từ dài
S + be + the + short adjective + est
Cách dùng các từ
Much + danh từ không đếm được dùng cho câu phủ định / nghi vấn
Much
Much + danh từ đếm được số nhiều dùng cho câu khẳng định/nghi vấn/phủ định
Many
A lot of / lots of + danh từ đếm được và không đếm được dùng cho câu khẳng định
A lot of / lots of
Too đặt ở cuối câu sau dấu phẩy (cũng vậy)
Chú ý: trong câu khẳng định có very, too, so, as thi dùng much hoặc many
Too
Ex: she is trired. I am, too
So đặt ở đầu câu ,chủ ngử và trợ động từ phải đảo vị trí (cũng vậy)
So
Ex: she can speak english. So can I
How far is it from…..to……?
It’s (about)…….
How far
How often + do/ does + S + V ?
How often
How much+ is/are + S ?
It/they + is/are + số tiền
How much
S + Should + V ?
should
Would you like + to – infinitive/ N ?
Would you like
What + (a/an) + adjective + N
Câu cảm thán
How + adjective + S + V
There is + a/an + N( số ít) + cum từ chỉ nơi chốn
There is, there are….
There are + a/an + N( số nhiều) + cum từ chỉ nơi chốn
Chú ý : khi dùng chau nghi vấn và phủ định đôi khi ta dùng any thay cho a/an
Ex: Are there any books on the table ?
Câu mệnh lệnh, đề nghị
Let’s + V ( chúng ta hãy…..)
What about+ Ving/N ( …..nhé)
How about + Ving ( …..nhé)
Why not + V +….. ( tại sao không….)
Why don’t + we/you + V
S + can/could + V
Can , could
S + need(s) + to infinitve/ N
Cách dùng need.
Gioi từ chỉ địa điểm nơi chốn
On : trên, ở trên.
In : trong, ở trong.
Under: dưới, ở dưới.
Near: gần.
Next to: bên cạnh.
Behind: phía sau.
In front of: phía trước, đằng trước.
On the corner: nơi giao nhau của 2 con đường.
Across from: đối diện
Between: chính giữa.
On the left: bên trái.
On the right: bên phải.
At the back (of): ở phía sau, ở cuối.
In the middel (of): ở chính giữa
Opposite: đối diện trước mặt.
…..from….to…: từ đâu đến đâu.
Hỏi về nghề nghiệp va nơi làm việc
Hỏi về nghề ngiệp:
What + do/does + S + do ?
What + is + her/his/your…+ job ?
→ S + is + a/an + nghề nghiệp
Hỏi về nơi làm việc:
What + do/does + S + work ?
→ S + work/works+ work + nơi chốn
1) Biểu đạt sự đồng ý kiến dạng khẳng định
a) With tobe
C1 : S + be , too
C2 : Be + be + S
b) With verb
C1 : S + V , too
C2 : So + V + S
2) Hỏi khoảng cách
How far is it from + N1 to N2 ?
It's ( about ) + distance .
3) Câu cảm thán ( Exclemation )
*) With What
What + ( a/an ) + adj + N(s) !
What + ( a/an ) + adj + N(s) + S + V(s/es) !
*) With How
How + adj + S + V/be !
How + adv + S + V(s/es) !
4) So sánh
a ) So sánh hơn kém
*) Short adj
S1 + be + adj + er + than + S2
*) Long adj
S1 + be + more + long adj + than + S2
b) So sánh hơn nhất
*) Short adj
S + be + the + adj + est +(N) ...
*) Long adj
S + be + the most + adj +(N) ...
c) So sánh ngang bằng
S1/N1 + be + as + adj + S2/N2
Tính từ đặc biệt
+) good - better - the best
+) bad - worse - the worst
+) little - less - least
+) much/many - more - the most
+) far - farther / further - the farthest / the furthest
5) Cách nói giờ
C1 : Giờ trước , phút sau
C2 : Phút trước , giờ sau
Past : giờ hơn , To : giờ kém
Eg : 2 giờ 10 phút : ten past two .
6) Mời , rủ ai đó làm gì ...
Let's + V_inf
Why don't we + V_inf
Should we + V_inf
Shall we + V_inf
What about + V_ing + O ... ?
Answer :
+) Ok / sure
+) Good/ Great idea !
+) Certainly
+) Yes , of course
+ ) I am sorry . I can't
+) I'd love to but ...
CÁC CẤU TRÚC :
- Advise sb to do st : Khuyên ai đó làm gì
- Have difficulty in doing st : Khó về cái gì
- Know how to do st : Biết cách làm gì
- Let's sb to st : Cho phép ai làm gì
- Learn to do : Học làm gì
- Learn how to do st : Học cách làm gì
- Learn about st : Học về cái gì
- S + be + always + V_ing + O