Liệt kê các phần tử của tập hợp p các số nguyên x sao cho 0 < hoặc = x/5 < 2
Viết tập hợp C = {x ∈ NI 36 < x ≤ 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được C = {......}
Bài 1: Gọi T là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp T có bao nhiêu tập hợp con ?
Bài 2: Viết tập hợp sau và chỉ rõ mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a, Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 3 = x + 3 .
b, Tập hợp B các số tự nhiên x mà x : 3 = x : 6 .
c, Tập hợp C các số tự nhiên x mà 3x < 0
Bài 3: Tìm x, biết :
a, 17 + ( - 17 + x ) = 297 -912 + 297)
b, 25 - ( -2 + x + 25 ) = - (10 - 397 ) + ( - 379 ) + ( - 379 - 6 )
c, 20 ( x + 2 ) - 6 ( x + 5) - 24 x = 100
d, x - { 55 - [ 49 = ( - 28 - x ) ] } = 13 - { 47 + [ 25 - ( 32 - x ) ] }
e, 3 + 2x-1 = 24 - [ 42- ( 21 - 1 ) ]
f, ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + . . . + ( x + 4 ) = 100
Bài 5: Thu gọn biểu thức:
a, 100 - 2x + [ ( - 20 ) + 7x + ( - 12 - 2x ) ]
b, 84 - { ( - 8 ) + ( - 2x ) + [ ( - 15 ) + ( - 7 ) - 30 ] }
c, 2000 - { ( - 200 ) - 74x - [ ( - 25 ) - 20 + ( - 32 ) ] }
Bài 1:Tìm x:
a. 2.x-49=5.3\(^2\)
b. 200-(2x+6)=4\(^3\)
Bài 2:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá = 2 cách
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 = 2 cách
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 11 và ko vượt quá 20 = 2 cách
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9 , nhỏ hơn hoặc = 15 = 2 cách
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên ko vượt quá 30 = 2 cách
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn lớn hơn 5 = 2 cách
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 18 và ko vượt quá 100 = 2 cách
Bài 3: Viết tập hợp các chữ số của các số.
a. 97542
b. 29635
c. 60000
Bài 4: Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 5: Viết tập hợp sau = cách liệt kê các phần tử.
a. A={x ∈ N \(|\)10 < x < 16}
b. B={x ∈ N \(|\)10 ≤ x ≤ 20}
c. C={x ∈ N \(|\)5 < x ≤ 10}
d. D=\(\left\{x\in N|10< x< 100\right\}\)
e. E=\(\left\{x\in N|2982< x< 2987\right\}\)
Bài 6: Cho 2 tập hợp A=\(\left\{5;7\right\}\) , B=\(\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử A , 1 phần tử B
Bài 7: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 50
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
Cho A = 1; 3; 7; 8 Tìm số tự nhiên x để số a = 2 \(\times\) x là 1 phần tử của tập hợp A. Số x là ...
Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A={x∈N/x+0=x}
b) B={x∈N/x(x-1)(4x-100)=0}
c) C={x∈N/x+5=0}
Đề thi kiểm tra thực lực 45'
Trắc Nghiệm
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, 80 - (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}
Tự luận
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
c, (12x – 43).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, (3x – 24) .73 = 2.74
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thì được 15.
Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.
b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500
Bài 9: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a, 6 chia hết cho (x – 1) b, 14 chia hết cho (2x +3).
Chúc các bạn thành công ^_^