Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

LA

A. SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Tính nhanh (nhanh nếu có thể)
a) 3.5 mũ 2-2 mũ 3. 2 mũ 2 b)12.85+12.15-120 c){2 mũ 5.6-[101-(29-26) mũ 2]}:5 mũ 2
d)7 mũ 5 : 7 mũ 3 – 343 : 7 e) 3.4 mũ 2- 3 mũ 7: 3 mũ 4 f) 17.78+22.17-170

Câu 2: Tìm x biết:
a) 42-3x=6 mũ 5: 6 mũ 3 b)71+(25-3x)=3 . 5 mũ 2 c) 2 mũ 5 x+3 mũ 3 x=6.10 mũ 2- 10.205 mũ 0
d) 5 mũ x + 1 = 125 e) ( 9x + 2). 3 = 60 f) (x – 6) mũ 2 = 9

Câu 3:Bài toán giải
Bài 1: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 500 em. Nếu xếp hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường là bao nhiêu em?
Bài 2: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Cô giáo muốn chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều nhau. Hỏi :
a) Có thể chia được nhiều nhất mấy tổ?
b) Trong trường hợp đó, mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 3: Một khối học sinh xếp hàng 2, 3, 5 và 6 đều thiếu 1 người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh nhỏ hơn 300. Tính số học sinh.
B. SỐ NGUYÊN
Câu 4: Thực hiện phép tính( nhanh nếu có thể):
a/54-6.(17+9) b/2.(-87)./-5/ c/125. (-24)+24. 225 d/(-4-14): (-3)
e) 13 – 18 – ( - 42) + 5 f)-2 mũ 3 . 19 - 2 mũ 3 .11 + 1 mũ 2012

Câu 5: Tìm x Z biết :
a/3.x+26=5 b/2./x/=16 c/ x+5 là ước của3.(x-2)

C. HÌNH HỌC
Bài 1: Trên tia Ox , lần lượt lấy hai điểm C và D sao cho OC = 3cm ; OD = 9cm
a) Tính CD.
b) Gọi E là trung điểm của CD. Chứng minh C là trung điểm của OE.
Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7 cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
b) Tính AB?
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4 cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
d)Trong 3 điểm O, A, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
* Các bài toán khác:
Bài 1: Cho A= 3 + 3 mũ2 + 3mũ 3 + 3 mũ 4 + 3 mũ 5 + 3 mũ6 +3 mũ7 + 3 mũ8 + 3 mũ9 + 3 mũ410 + 3 mũ11 + 3 mũ12.
Chứng tỏ A chia hết cho 4 và A chia hết cho 12


Các câu hỏi tương tự
LA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
KS
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết