Đại số lớp 7

TM

a) So sánh: 9^10 với \(8^9+7^9+6^9+...+1^9\)

b) Chứng minh: \(\left(36^{36}-9^{10}\right)⋮45\)

HQ
30 tháng 3 2017 lúc 19:03

a) Ta có:

\(8^9+7^9+6^9+...+1^9\)

\(=\left(8^3+7^3+6^3+...+1^3\right)^2\)

\(=\left(\left(8+7+6+...+2+1\right)^2\right)^2\)

\(=\left(8+7+6+...+2+1\right)^4\)

\(=36^4=9^4.4^4\)

\(9^{10}=9^4.9^6\)

\(\Rightarrow9^4.9^6>9^4.4^4\)

Vậy \(9^{10}>8^9+7^9+6^9+...+1^9\)

b) \(45=5.9\)

Ta có:

\(\left\{{}\begin{matrix}36⋮9\\9⋮9\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}36^{36}⋮9\\9^{10}⋮9\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left(36^{36}-9^{10}\right)⋮9\)

Lại có:

\(36\div5\)\(1\)

\(9\div5\)\(1\)

\(\Rightarrow\left(36^{36}-9^{10}\right)⋮5\left(2\right)\)

Từ \(\left(1\right);\left(2\right)\)\(\left(9;5\right)=1\)

\(\Rightarrow\left(36^{36}-9^{10}\right)⋮45\) (Đpcm)

Bình luận (5)

Các câu hỏi tương tự
TC
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
EC
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết