A=[(a+b)/a][(b+c)/b][(c+a)/c]
a+b+c=0=>a+b=-c;b+c=-a;c+a=-b
A=-(abc)/(abc)=-1
A=[(a+b)/a][(b+c)/b][(c+a)/c]
a+b+c=0=>a+b=-c;b+c=-a;c+a=-b
A=-(abc)/(abc)=-1
Bài 17: Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện : \(a+b\ne-c\) và \(\dfrac{a+b-c}{c}\)=\(\dfrac{b+c-a}{a}\)=\(\dfrac{c+a-b}{b}\). Tính giá trị biểu thức P=\(\left(1+\dfrac{b}{a}\right)\)x\(\left(1+\dfrac{a}{c}\right)\)x\(\left(1+\dfrac{c}{b}\right)\)
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b+1 ≤ c+1 Và a+b+c= 1 Tính giá trị nhỏ nhất của c
Cho a , b , c ≠ 0 thỏa mãn a + b + c = 0 . Tính A = \((1+\dfrac{a}{b})(1+\dfrac{b}{c})(1+\dfrac{c}{a})\)
Cho a, b, c khác 0 thỏa mãn a+b+c=0. Tính \(A=\left(1+\frac{a}{b}\right).\left(1+\frac{b}{c}\right).\left(1+\frac{c}{a}\right)\)
(a)/(b)=(c-a)/(b-c ); 1/c=x(1/a+1/b) tìm x với a,b,c khác 0 ; b khác c
Cho a,b,c là ba số thực khác 0 thỏa a+b-c/c = b+c-a/a = c +a-b/b
Tính B = ( 1+ b/a)(1 + a/c)(1 + b/c)
Cho a, b, c ≠ 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Tính A = \(\left(1+\dfrac{a}{b}\right)\left(1+\dfrac{b}{c}\right)\left(1+\dfrac{c}{a}\right)\)
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mac: 1≥c≥b≥a≥0.
CMR: 2/3≥a/(a+1)+b/(b+1)+c/(c+1 )
cho đa thức f(x)=ax^2 +bx +c(a,b,c là các hằng số). Chứng minh rằng:f(3). f(-2)>=0 nếu a,b thỏa mãn a +b=0