1. go
I go to school at 7 a.m every day.
(Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.)
2. watch.
My brother watches TV at the weekend.
(Em trai tôi xem TV vào cuối tuần.)
3. listen
My father usually listens to music.
(Bố tôi thường xuyên nghe nhạc)
4. play
We play football every Sunday morning.
(Chúng tôi chơi bóng đá vào sáng Chủ nhật hàng tuần.)
Đúng 0
Bình luận (0)