Bài 18. Trai sông

H24

1.Kiểu dinh dưỡng của trai sông:

A. Chủ động

B. Thụ động

C. Cả 2 kiểu dinh dưỡng trên

2.Em hãy thử dự đoán xem kiểu dinh dưỡng của các loài trong Lớp Hai mảnh vỏ có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước?

A. Lọc bùn

B. Làm sạch môi trường nước

C. Thải các sản phẩm thừa ra môi trường nước gây ô nhiễm

D. Không có vai trò gì đặc biệt

3.Ốc sên tự vệ bằng cách nào?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4.Nêu tập tính đẻ trứng của ốc sên và ý nghĩa sinh học của nó?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................5.Nêu 1 số tập tính ở mực?

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

CR
23 tháng 10 2018 lúc 18:27

1.b 2.b

3.Ốc sên bò chậm chạp,không trốn chạy được trước sự tấn công của kẻ thù nên ốc sên tự vệ bằng cách co rụt cơ thể vào trong vỏ.Vì lớp vỏ cứng rắn,kẻ thù không thể nào ăn được phần mềm của cơ thể chúng

4. Việc đào lỗ đẻ trứng của ốc sên giúp chúng bảo vệ trứng trước kẻ thù

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
LT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết