Bài 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều

KH

1 xe đạp đang đi với vận tốc 7,2 km/h thì xuống dốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s^2. Cùng lúc đó 1 ô tô lên dốc với vận tốc ban đầu 72km/h và chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s^2. Chiều dài dốc là 570m. Xác định quãng đường 2 xe đi được cho tới khi gặp nhau.

LH
10 tháng 8 2016 lúc 19:27

7,2km/h = 2 m/s 
72km/h = 20 m/s 

Chọn chiều dương là chiều lên dốc, gốc tọa độ tại chân dốc, ta có : 

Phương trình tọa độ của xe ô tô là: 
x = 20.t + 0,4.t²/2 = 20t + 0,2t² (1) 

Phương trình tọa độ của xe đạp là: 
x' = 570 - 2.t - 0,2.t²/2 = 570 - 2t - 0,1t² (2) ( lấy v < 0 và a < 0 do nó có hướng ngược chiều dương ) 

Hai xe gặp nhau khi x = x' 
=> 20t + 0,2t² = 570 - 2t - 0,1t² 
<=> 0,3t² + 22t - 570 = 0 
∆' = 11² - 0,3.(- 570) = 292 
=> t = 20,3 (s) 

=> x = 20.20,3 + 0,2.(20,3)² = 488,4 (m) 

Vậy hai xe gặp nhau lúc t = 20,3 (s) và cách chân dốc x = 488,4 (m) 

b) 
Quãng đường ô tô đi được khi gặp nhau là: 
s2 = x = 488,4 (m) 

Vận tốc ô tô lúc đó là: 
v2 = vo2 + at = 20 + 0,4.20,3 = 28,12 (m/s) 

Quãng đường xe đạp đi được khi gặp nhau là: 
s1 = 570 - 488,4 = 81,6 (m) 

Vận tốc xe đạp lúc đó là: 
v1 = vo1 + at = 2 + 0,2.20,3 = 6,06 (m/s) 

Bình luận (1)
KH
10 tháng 8 2016 lúc 20:04

thế bài này chọn hệ quy chiếu thế nào hả b

 

Bình luận (0)
LT
11 tháng 8 2016 lúc 9:17

theo mình nghĩ thì bài này giải như này hay hơn 

chọn gốc tại chân dốc chiều + là chiều cđ của ô tô 

ta có ( ô tô ) Xo=0 ,Vo=20,a=-0.4( chậm dần)

=> X1=Xo+1/2at^2 =20t-0.2t^2

xe đạp Xo=570 ,Vo=2 ,a=0.2( nhanh dần )

=> X2=Xo+Vot +1/2at^2=570-2t-0.1t^2( xe chuyển động ngược chiều + )

2 xe gặp nhau <=>X1=X2 <=> 20t-0.2t^2=570-2t-0.1t^2 => t =30 ;t=190

vs t =30 => S1= 20*30-02*30^2=420

S1=2*30+0.1*30^2=150

vs t=190 => S1=20*190-0.2*190^2=-3420(L)(mk nghĩ câu này k dc)

thế này hay hơn vì chọn gốc ở chân dốc chiều + là chiều cđ ô  tô => X1>0( <0 thì nó đi lùi ) => mà X1=t(20-0.2t) vs t>0 => 20-0.2t>0=>t<100 =>t=190  (loại)

=> S1=420

S2=150

 

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
BN
Xem chi tiết
BQ
Xem chi tiết
BQ
Xem chi tiết
PG
Xem chi tiết
PG
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết
CC
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết