Luyện tập tổng hợp

TD

1. Viết cấu trúc gợi ý và cách đáp lại. Cho ví dụ.

2. Viết tính từ ở so sánh, công thức, ví dụ.

3. Viết các mẫu câu từ Unit 1 => Unit 15.

4. Viết các cách dùng: a little / a few; some/any; a/an. Cho ví dụ.

5. Các động từ khuyết thiếu: can/can't; must /musyn' t ; should / shouldn't. Cho ví dụ.

6. Từ vựng : Viết từ vựng theo chủ đề:

food ; seasons and weather ; body - adjectives ; drink; activities; feeling.

------ Đề lớp 6-------

SA
16 tháng 7 2017 lúc 11:08

6. Từ vựng theo chủ đề:

FEELING

happy: vui v

angry: tức giận

hungry: đói

thirsty: khát

excited: hào hứng

bored: buồn chán

tired: mệt mỏi

scared: sợ hãi

shocked: sốc

worried: lo lắng

surprised: bất ngờ

FOOD

rice: cơm

meat: thịt

fish: cá

cabbages: bắp cải

vegetables: rau củ quả

soup: món súp

chicken: thịt gà

beef: thịt bò

pork: thịt heo

noodles: mì tôm

hamburger: bánh hamburger

pizza: bánh pizza

sausage: xúc xích

sandwich: bánh mì kẹp

hot dog: bánh mì kẹp xúc xích nóng

bread: bánh mì

eggs: trứng

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
PM
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
SA
Xem chi tiết
KB
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết