Bài 8 : Khoan dung

CA

1. Sử dụng từ điển tiếng việt để tra cứu ý nghĩa của các từ: nôn nóng, vội va.

2. Lấy ví dụ về những việc làm nôn nóng, vội vã của bản thân hoặc của người khác mà em biết. Những việc làm đó đã gây ra những hậu quả gì?

3. Trong học tập và trong cuộc sống, chúng ta cần làm gì để tránh những hành động nôn nóng à vội vã?

H24
25 tháng 11 2018 lúc 9:31

1. Nôn nóng : sốt ruột, muốn làm ngay, muốn đạt kết quả ngay.

Vội vã : gấp

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ST
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết
SA
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết