Ôn tập học kì II

LD

1. Rễ hô hấp có ở cây:

a. Cà rốt, phong lan, khoai lan

b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút

c. Bần, mắm, cây bụt mọc

2. Giác mút làloại rễ biến dạng để:

a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất

b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí

c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ

3. Những cây có rễ củ như là:

a. Cải củ trắng, lạc, sắn

b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan

c. Nghệ, đinh lăng, chuối

4. Rễ móc là:

a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững

b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên

c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác

5. Thân to ra là do:

a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào

b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ

c. Do sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ

6. Mạch rây có chức năng:

a. Vận chuyển nước và muối khoáng

b . Vận chuyển chất hữu cơ

c. Cả hai trên đều đúng

7. Mạch gỗ có chức năng :

a. Vận chuyển nước và muối khoáng

b. Vận chuyển chất hữu cơ

c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ

LF
7 tháng 3 2020 lúc 18:19

1. Rễ hô hấp có ở cây:

a. Cà rốt, phong lan, khoai lan

b. Cà rốt, phong lan, khoai lan, rau nhút

c. Bần, mắm, cây bụt mọc

2. Giác mút là loại rễ biến dạng để:

a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất

b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ không khí

c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ

3. Những cây có rễ củ như là:

a. Cải củ trắng, lạc, sắn

b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lan

c. Nghệ, đinh lăng, chuối

4. Rễ móc là:

a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững

b. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên

c. Là loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác

6. Mạch rây có chức năng:

a. Vận chuyển nước và muối khoáng

b . Vận chuyển chất hữu cơ

c. Cả hai trên đều đúng

7. Mạch gỗ có chức năng :

a. Vận chuyển nước và muối khoáng

b. Vận chuyển chất hữu cơ

c. Vận chuyển nước, muối khoáng và chất hữu cơ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
VT
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết
HC
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết