Ôn tập toán 6

YN

1) Một vận động viên đua xe đạp địa hình trên chặng AB, gồm 3 đoạn: đường bằng,leo dốc và xuống dốc.

Trên đoạn đường bằng, xe chạy với vận tốc 45km/h trong 20 phút.Trên đoạn leo dốc xe chạy hết 30 phút, xuống dốc hết 10

phút. Biết vận tốc trung bình khi leo dốc = \(\frac{1}{3}\) vận tốc trên đường bằng; vận tốc lúc xuống dốc gấp 4 lần vận tốc khi lên dốc. Tính độ dài của cả chặng đường AB.

2) Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc V1 = 12km/h, nửa quãng đường còn lại đi với vận tốc V2 nào đó. Biết vận tốc trên cả quãng đường là 8km/h. Hãy tính vận tốc V2

LH
6 tháng 8 2016 lúc 13:18

gọi s1 là độ dài quãng đường bằng, ta có: 
độ dài quãng đường bằng là: 
s1 = t1.v1 = ( 1 / 3 ).45 = 15 km 

gọi s2 là độ dài quãng đường lên dốc, ta có: 
độ dài quãng đường lên dốc là: 
s1 = v2.t2 = ( 1 / 2 ).15 = 7,5 km 

gọi s3 là độ dài quãng đường xuống dốc, ta có: 
độ dài quãng đường xuống dốc là: 
s3 = v3.t3 = ( 1 / 6 ).60 = 10 km 

độ dài quãng đường AB là: 
s AB = s1 + s2 + s3 = 15 + 7,5 + 10 = 32,5 km 

vậy độ dài quãng đường AB là 32,5 km

2/ Ta có: S1 = S2 
Vtb = (S1 + S2)/(t1 + t2)=2S1/(S1/V1 + S2/V2) = 2/(1/V1 + 1/V2) ( cùng rút gọn cho S1) 

<=> 8 = 2/(1/12 + 1/V2) => V2 = 6 (km/h) 
Vậy vận tốc trên quãng đường còn lại là 6km/h. 

Bình luận (0)
KD
6 tháng 8 2016 lúc 13:11

1 /gọi a1 là độ dài quãng đường bằng, ta có:

độ dài quãng đường bằng là: a1 = t1.v1 = ﴾ 1 / 3 ﴿.45 = 15 km

gọi a2 là độ dài quãng đường lên dốc, ta có:

độ dài quãng đường lên dốc là: a1 = v2.t2 = ﴾ 1 / 2 ﴿.15 = 7,5 km

gọi a3 là độ dài quãng đường xuống dốc, ta có:

độ dài quãng đường xuống dốc là: a3 = v3.t3 = ﴾ 1 / 6 ﴿.60 = 10 km

độ dài quãng đường AB là: s AB = s1 + s2 + s3 = 15 + 7,5 + 10 = 32,5 km

2/ Gọi vận tốc trung bình là Atrung bình, Ta có:

Atrung bình = ﴾V1+V2﴿:2 =>V1+V2= atrung bình .2

Hay 12+V2=8.2=16

Vậy V2=16‐12=4km/h

 Vậy vận tốc V2 là 4km/h

vậy độ dài quãng đường AB là 32,5 km 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
YN
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
DK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết