Unit 10: Staying healthy

DA

1. Hỏi đáp về cảm giác

2. Các tính từ chỉ cảm giác

3. Các loại câu đề nghị

4. Tên các đồ ăn, đồ uống

5. Hỏi và trả lời về đồ ăn , đồ uống

LƯU Ý : HÃY CHÉP TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH CŨ

TH
10 tháng 3 2017 lúc 21:11

*) Từ vựng về đồ ăn thức uống:

-Đồ ăn:

Jam: mứt

sausage: xúc xích

soup: súp

Pork: thịt heo

Bacon: thịt xông khói

Beef: thịt bò

meat: thịt

rice: cơm

egg: trứng

fish: cá

cake: bánh ngọt

biscuit :bánh qui

Bread: bánh mì

cheese: pho mát

Butter: bơ

Chicken: gà

noodles: mì

salad: rau trộn

Pie: bánh nướng

Honey: mật ong

donut: bánh rán

beef stew: thịt bò hầm

Pork chops: sườn heo

egg roll: trứng cuộn

syrup: si rô

fried chicken: gà rán

Baked potato: khoai tây nướng

steak: thịt nướng

meat balls: thịt viên

taco: bánh thịt chiên giòn

drumstick: đùi gà

ham: đùi lợn muối...

-Thức uống:

beer: bia

milk: sữa

fruit juice: nước ép trái cây

coffee: cà phê

hot chocolate: ca cao nóng

milk shake: sữa lắc

Soda: nước ngọt có ga

tea: trà

water: nước

Wine: rượu

fresh milk: sữa tươi

ginseng: sâm

lemon tea: trà chanh

iced tea: trà đá

white coffee: cà phê sữa

suger cane juice: nước mía

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TD
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
LU
Xem chi tiết
GR
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
YD
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
LM
Xem chi tiết