1. yet
2. just
3. already
4. yet
5. just
6. already
1 yet
2 just
3 already
4 yet
5 just
6 already
1. yet
2. just
3. already
4. yet
5. just
6. already
1 yet
2 just
3 already
4 yet
5 just
6 already
Mark letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1: There has been insufficient rainfall over the past two years, and fanners are having trouble.
A. abundant B. adequate
C. unsatisfactory D. dominant
2: We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it.
A. crimeless B. skilful C. clean D. guilty
3. Driver are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.
A. easy to find B. difficult to access
C. unlikely to happen D. impossible to reach
4. We managed to get to school in time despite the heavy rain.
A. earlier than a particular moment B. later than expected
C. early enough to do something D. as long as expected
5. He is over the moon about his examination result.
A. stressed B. very sad C. very happy D. satisfied
6. The only means of access to the station is through a dark subway.
A. arrival B. admission C. outlet D. output
7: Mr Smith’s new neighbours appear to be very friendly.
A. hostile B. inapplicable C. futile D. amicable
8: My first impression of her was her impassive face.
A. respectful B. emotional C. solid D. fractious
9: The nominating committee always meets behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
A. privately B. safely C. publicly D. dangerously
10: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends went she went abroad to study.
A. made room for B. put in charge of
C. got in touch with D. lost control of
Do you think people like living in Da Nang ? Why/ Why not ?
Thân mến gửi 2k3,
✿ Chỉ mai kia thôi, các em sẽ bước vào một kỳ thi lớn. Sự học chẳng bao giờ là dễ dàng nhưng đó là con đường vinh quang.
✿✿✿ Mời các em luyện tập nhẹ nhàng với 10 câu hỏi trắc nghiệm về trọng âm dưới đây nhé:
https://hoc24.vn/de-thi-thu/10-cau-on-tap-trong-am-tieng-anh-12.12398
"Đời phải trải qua giông tố nhưng không được cúi đầu trước giông tố." - Đặng Thùy Trâm
✿ Cô chúc các em thật mạnh mẽ, bình tĩnh, tự tin, may mắn và thành công!
TOPIC BÁO ĐIỂM THI CỦA 2K3
Các bạn 2k3 trong cộng đồng H24 đã check điểm thi của mình chưa? Thông báo điểm cho cộng đồng H24 nào!
CHUỖI SERIES CÂU HỎI ĐỀ LUYỆN ÔN THI ĐGNL ĐHQG TPHCM
[MÔN TIẾNG ANH NGÀY 5]
â
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 3. SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
Trường hợp | Động từ chia số nhiều | Động từ chia số ít |
Danh từ số nhiều | Ex: Some people are waiting for you at the office. | |
Hai danh từ nối nhau bằng and (đề cập hai người/ hai vật khác nhau). | Ex: The writer and the poet come from England. | |
The + adj = N(s) (chỉ một nhóm người). | Ex: The Vietnamese are very friendly. | |
Some/ many/ most/ both/ all/ a few... + danh từ số nhiều. | Ex: Most of my students know how to solve the problem. | |
The majority of/ A lot of ... + danh từ số nhiều. | Ex: The majority of the students in this class are female. | |
Danh từ số ít/ danh từ không đếm được | Ex: Air traffic has increased 30% in the last decade. | |
Hai danh từ nối với nhau bằng and (đề cập hai người/ hai vật cùng loại). | Ex: The writer and poet comes from England. | |
Đại từ bất định (someone, somebody, anything...) | Ex: Someone is waiting for you outside. | |
Each/ every/ any/ neither/ either... + danh từ số ít | Ex: Each student has to submit the report by Friday. | |
One/ each/ every/ either/ neither/ any/ none + of + the + danh từ số nhiều | Ex: One of the girls here is going to be the Miss World. | |
A pair of/ a couple of | A pair of scissors is dangerous to young children. | |
Chủ ngữ là mệnh đề danh ngữ. | Ex: That he knows Vietnamese impresses me. | |
Thời gian/ tiền bạc/ khoảng cách/ đơn vị đo lường | Ex: 30 minutes is too long for me to wait. | |
Tên riêng của bộ phim, tác phẩm,... | Ex: "Tom and Jerry" is my favourite cartoon. | |
Chủ ngữ dạng V_ing-to V | Ex: Learning English is not too difficult. | |
Một số danh từ dạng số nhiều nhưng mang nghĩa số ít | Ex: Economics is my favourite subject. |
Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!
Post tiếp theo sẽ là một minigame nho nhỏ về tiếng Anh nhé!
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P2)
Lượng từ | Đi với danh từ đếm được | Đi với danh từ không đếm được | Chú ý |
a lot of/ lots of nhiều | Ex: There were a lot of people there. | Ex: We need a lot of/ lots of time to learn a foreign language. | -Thường dùng trong câu khẳng định. -"A lot of/ lots of" có nghĩa là rất nhiều nên sẽ không đi sau các trạng từ chỉ mức độ như: very, too, so, extremely... Khi có các trạng từ này, ta chỉ sử dụng much và many. |
few/ a few rất ít, một vài | Ex: We've got a little bacon and a few eggs. | - few - ít, gần như không có; thường có nghĩa phủ định, ít và không đủ dùng. - a few - một vài; thường có nghĩa khẳng định, đủ để dùng. | |
little / a little rất ít, một vài | Ex: We've got a little bacon and a few eggs. | Ex: There is little sugar in my coffee. | - little - ít, gần như không có; thường có nghĩa phủ định, ít và không đủ dùng. - a little - một vài; thường có nghĩa khẳng định, đủ để dùng. |
every mỗi | Ex: Every day seems to pass very slowly. | -each và every có thể được dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp khi chỉ sự thống nhất của tất cả các cá thể: Each/ every student has to attend the meeting. | |
each mỗi | Ex: Each room has a seperated balcony. | -each và every có thể được dùng thay thế cho nhau trong một vài trường hợp khi chỉ sự thống nhất của tất cả các cá thể: Each/ every student has to attend the meeting. - Để chỉ sự khác biệt của từng cá thể, ta chỉ dùng each: Each person has his own responsibilities. - each đi với danh từ đếm được số ít. | |
several một vài | Ex: I've checked it several times. | ||
most hầu hết | Ex: Most students live in Danang. | Ex: Most beer has been sold. | |
no không | Ex: There are no direct flights from Toronto to Rome today. | Ex: There's no chance of us getting there by eight. | - "No" đi với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều. |
Khi đọc xong lý thuyết, các bạn hãy cho biết:
"Only a few"/"Only a little" có nghĩa là gì? Và 2 cụm này khi sử dụng sẽ mang nghĩa khẳng định hay phủ định?
3 bạn trả lời đúng + sớm nhất sẽ được +1GP!
Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 4. CÂU BỊ ĐỘNG
Bảng bị động với các thì và trường hợp phổ biến
Tenses | Passive |
Present Simple | S + is/am/are + pp (+ by + O) |
Present Continuous | S + am/is/are + being + pp (+ by + O) |
Present Perfect | S + has/have + been + pp (+ by + O) |
Past Simple | S + was/were + pp (+ by + O) |
Past Continuous | S + was/were + being + pp (+ by + O) |
Past Perfect | S + had + been + pp (+ by + O) |
Simple Future | S + will + be + pp (+ by + O) |
Future Perfect | S + will + have + been + pp (+ by + O) |
Future Continuous | S + will/shall + be + being + pp (+ by + O) |
Be + going to | S + am/is/are + going to + be + pp (+ by + O) |
Modal verbs/ Have to/ Used to | S + modal verbs/ have to/ used to + be + pp (+ by + O) |
Modal Perfect | S + can/could/should/may... have + been + pp (+ by + O) |
Present infinitive | S + V + to be + pp (+ by + O) |
Perfect infinitive | S + V + to have been + pp (+ by + O) |
Present participle/ gerund | S + V + being + pp (+ by + O) |
Perfect participle | S + V + having been pp (+ by + O) |
Causative form | S + have/get + O(thing) + pp (+ by + O) |
Mọi người làm và giải thích ra hộ em nhé em xin cảm ơn ạ
1. …………..having the best qualifications among all the applicants, Justin was not offered the job.
A. Although B. While C. In spite of D. Despite of
2. The state laws limit the speed …………..motorists are permitted to drive.
A. at which B. which C. that D. where
3. …………..today, she would get home by Friday.
A. Would she leave B. Was she leaving C. Were she to leave D. If she leaves
4. He is……………..a lot of study pressure to win a place at university.
A. for B. under C. in D. with
5. No one knows what the …………….of the explosion is.
A. source B. cause C. reaction D. reason
6. I really can’t …………….the twins apart. They look so alike.
A. say B. talk C. take D. tell
7. It seems that the world record for this event is almost impossible to……………..
A. meet B. break C. compare D. balance
8. The school required that every student …………..before September 1st
A. register B. registered C. registers D. was registered
9. Charlie Chaplin was ……………….of the silent movies.
A. one of the great actor comics B. the greatest comic actors
C. one of the greatest comic actors D. a great comic actor one
10. ………………..my personal qualities, I have experience of working in a multi-national company for three years.
A. Beside B. In addition C. Instead of D. Apart from
11. I am looking for a dependable person who can stand out for me at the meeting.
A. dependent B. talented C. energetic D. reliable
12. She earns ……………….as her husband does.
A. two times as much as B. twice times as many as
C. twice as much as D. twice as many as
13. Mary was the last applicant………………..
A. to be interviewed B. to be interviewing C. to interview D. to have interviewed
14. She …………….her neighbour’s children for the broken window.
A. accused B. complained C. blamed D. denied
15. On the table……………………….
A. the disks lay B. did the disks lie C. lay the disks D. lied the disks
16. All the boys are good at cooking, but …………………is as good as the girls.
A. either B. none C. neither D. every
17. The bank is reported in the local newpapers …………in the broad daylight.
A. to be robbed B. robbed C. to have been robbed D. having been robbed
18. Go on. Tell me the gossips. I’m all…………………………..
A. full B. head C. eyes D. ears
19. is more interested in rhythm than in melody is apparent from his compositions.
A. That Philip Glass B. Philip Glass, who C. Philip Glass D. Because Philip Glass
20. Nam: In my opinion, computer is one of the most wonderful inventions.
Lan: .
A. There is no doubt about it. B. Yes. Congratulations!
C. You shouldn’t have said that. D. Pardon?
Mọi người làm và giải thích ra hộ em nhé em xin cảm ơn ạ