Bài 10.
a)Công có ích để nâng vật lên cao:
\(A_i=P\cdot h=10m\cdot h=10\cdot55\cdot1,5=825J\)
Công toàn phần:
\(A_{tp}=F_k\cdot l=275\cdot5=1375J\)
Hiệu suất mặt phẳng nghiêng:
\(H=\dfrac{A_i}{A_{tp}}\cdot100\%=\dfrac{825}{1375}\cdot100\%=60\%\)
b)Công cản tác dụng vào vật:
\(A_c=A_{tp}-A_i=1375-825=550J\)
Lực cản có độ lớn: \(F_c=\dfrac{A_c}{l}=\dfrac{550}{5}=110N\)
Bài 11.
\(P=550kW=550000W\)
a)Lực kéo của đầu máy xe lửa:
\(F_k=\dfrac{P}{v}=\dfrac{550000}{10}=55000N\)
b)Công đầu máy thực hiện trong 2 phút:
\(A=P\cdot t=550000\cdot2\cdot60=66000000J=66000kJ\)
Bài 12.
\(V=2,5l\Rightarrow m=2,5kg\)
Nhiệt lượng cần đun sôi nước:
\(Q=m\cdot c\cdot\Delta t=2,5\cdot4200\cdot\left(100-40\right)=630000J\)
Bài 13.
Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra:
\(Q_{tỏa}=m_1c_1\left(t_1-t\right)=0,6\cdot380\cdot\left(100-30\right)=15960J\)
Cân bằng nhiệt: \(Q_{thu}=Q_{tỏa}=15960J\)
\(\Rightarrow Q_{thu}=m_2c_2\cdot\Delta t_2\)
Nhiệt độ nước đã tăng thêm:
\(\Delta t_2=\dfrac{Q_{thu}}{m_2c_2}=\dfrac{15960}{2,5\cdot4200}=1,52^oC\)
Bài 9)
Công suất của động cơ
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{F.s}{t}=\dfrac{100.30000}{2400\left(40p=2400\right)}=1250W\)
Bài 14)
3km = 3000m ; 10p = 600s
Công
\(A=F.s=2000.3000=6000000J=6000kJ\)
Công suất
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{6000000}{600}=10kW\)