Thực hành tiếng Việt bài 8

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Nghĩa của từ đồng trong các câu:

a. đồng: cùng nhau, liên kết.

b. đồng: đứa ở con trai hầu việc nghiên bút hay để sai vặt.

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Nghĩa

 

 

Từ ngữ

Không tầm thường, lạ lùng

Khác nhau, sai biệt

Thời hạn, thời gian

Địa giới, cõi

Lá cờ

Kì công

x

 

 

 

 

Quân kì

 

 

 

 

x

Học kì

 

 

x

 

 

Kì thị

 

x

 

 

 

Trung Kì (Trung Kỳ)

 

 

 

x

 

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

        Nghĩa

 

Từ ngữ

Sáng

Làm cho rõ

Sáng suốt

Thề

Ghi nhớ không quên

Khắc cốt minh tâm

 

 

 

 

x

Minh châu

x

 

 

 

 

Biện minh

 

x

 

 

 

Thệ hải minh sơn

 

 

 

x

 

Minh mẫn

 

 

x

 

 

 
Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

 Bình minh: Lúc trời vừa sáng

- Văn tinh: Sao chiếu mệnh cho học hành, thi cử

- Hắc bạch phân minh: phân biệt rõ ràng đúng sai, trắng đen

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- Tương đồng / đồng thời:

+ Tương đồng: Giống nhau

+ Đồng thời: Xảy ra cùng một lúc.

- Đồng thoại / đồng dao:

+ Đồng thoại: Thể loại truyện kể hư cấu, thường có các nhân vật là động vật, đồ vật.

+ Đồng dao: Thể loại thơ ca dân gian, thường được trẻ em truyền miệng.

- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ

+ Đồng bệnh tương lân: Cùng chung bệnh, cùng gặp một hoàn cảnh khó khăn.

+ Đồng cam cộng khổ: Cùng chia sẻ, cùng nhau vượt qua khó khăn.

Trả lời bởi datcoder