Reading: An investigation

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Yes, I do. Because my dog expresses its feelings through various behaviours and interactions. For instance, when I return home after being away for some time, my dog greets me with excitement, wagging its tail and seeking affection.

(Có. Bởi vì con chó của tôi thể hiện cảm xúc của mình thông qua nhiều hành vi và tương tác khác nhau. Ví dụ, khi tôi trở về nhà sau một thời gian xa nhà, con chó của tôi chào đón tôi một cách hào hứng, vẫy đuôi và tìm kiếm sự yêu thương.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Chọn b. It’s by a person who is interested in the subject because she likes animals.

(Nó được viết bởi một người quan tâm đến chủ đề này vì cô ấy thích động vật.)

Thông tin: If you’ve read my blog before, you already know that I’m an animal lover.

(Nếu bạn đã đọc blog của tôi trước đây thì bạn đã biết rằng tôi là một người yêu động vật.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. true

The author gets on well with her pets.

(Tác giả rất hòa thuận với thú cưng của mình.)

Thông tin: My two dogs are the best four-legged friends in the world, and I’ve also adopted a long-haired, one-eyed cat with an attitude; she seems to know exactly what I’m thinking.

(Hai chú chó của tôi là những người bạn bốn chân tốt nhất trên thế giới, và tôi cũng đã nhận nuôi một cô mèo một mắt lông dài đầy tự tin; cô mèo dường như biết chính xác những gì tôi đang nghĩ.)

2. false

Studies today show that animals don’t have thoughts or feelings.

(Các nghiên cứu ngày nay cho thấy động vật không có suy nghĩ hay cảm xúc.)

Sửa thành: Studies today show that animals have thoughts and feelings.

(Các nghiên cứu ngày nay cho thấy động vật có suy nghĩ và cảm xúc.)

Thông tin: The evidence suggests that animals must feel something; they can’t simply be like robots. Researchers are using brain scans to discover more about animal behaviour, so we may know more about their emotions in the future.

(Bằng chứng cho thấy động vật chắc hẳn phải cảm nhận được điều gì đó; chúng không thể đơn giản giống như robot. Các nhà nghiên cứu đang sử dụng phương pháp quét não để khám phá thêm về hành vi của động vật, nhờ đó chúng ta có thể biết nhiều hơn về cảm xúc của chúng trong tương lai.)

3. false

Dolphins sometimes protect humans from sharks.

(Cá heo đôi khi bảo vệ con người khỏi cá mập.)

Không có thông tin trong bài đọc

4. true

Chimpanzees show sympathy.

(Tinh tinh thể hiện sự đồng cảm.)

Thông tin: Studies show that chimpanzees are sympathetic to each other; one chimpanzee will hug another chimpanzee if it is hurt.

(Các nghiên cứu cho thấy tinh tinh đồng cảm với nhau; một con tinh tinh sẽ ôm một con tinh tinh khác nếu nó bị thương.)

5. false

Small-brained animals don’t show sympathy.

(Động vật có bộ não nhỏ không thể hiện sự đồng cảm.)

Sửa thành: Small-brained animals also show sympathy.

(Động vật có bộ não nhỏ cũng thể hiện sự đồng cảm.)

Thông tin: It’s not only big-brained mammals which show sympathy. Crows, like elephants, stand in a group when one dies, and bring grass to cover the body. Scientists have also noted that mice appear worried when another mouse is in pain.

(Không chỉ có động vật có vú có bộ não lớn mới thể hiện sự đồng cảm. Quạ cũng như voi, đứng thành 1 đàn khi có một con chết, và lấy cỏ che xác chết. Các nhà khoa học cũng để ý rằng những con chuột tỏ ra lo lắng khi có con chuột khác bị đau.)

6. true

In the future, we’ll know more about animals’ emotions.

(Trong tương lai, chúng ta sẽ biết nhiều hơn về cảm xúc của động vật.)

Thông tin: Researchers are using brain scans to discover more about animal behaviour, so we may know more about their emotions in the future.

(Các nhà nghiên cứu đang sử dụng phương pháp quét não để khám phá thêm về hành vi của động vật, nhờ đó chúng ta có thể biết nhiều hơn về cảm xúc của chúng trong tương lai.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. People know more about animal behavior these days through research and studies conducted by scientists.

(Ngày nay con người biết nhiều hơn về hành vi của động vật thông qua các nghiên cứu do các nhà khoa học thực hiện.)

Thông tin: Since then, opinions have changed, as scientists have spent a lot of time researching animals.

(Kể từ đó, quan điểm đã thay đổi khi các nhà khoa học dành nhiều thời gian nghiên cứu động vật.)

2. Elephants visit their dead for months or years later.

(Voi đến thăm con trong đàn đã chết trong nhiều tháng hoặc nhiều năm sau đó.)

Thông tin: Members of the group will visit the place months and sometimes years later.

(Các thành viên của đàn sẽ đến thăm nơi này nhiều tháng và đôi khi nhiều năm sau đó.)

3. The big-brained mammals mentioned in the blog are elephants, whales (specifically orcas), and chimpanzees.

(Các loài động vật có vú có bộ não lớn được đề cập trong blog là voi, cá voi (cụ thể là cá voi sát thủ) và tinh tinh.)

4. The author thinks that Descartes was wrong because there is evidence suggesting that animals have emotions and feelings, contrary to Descartes’ belief that animals were like mechanical robots without emotions or thoughts.

(Tác giả cho rằng Descartes đã sai vì có bằng chứng cho thấy động vật có cảm xúc và tình cảm, trái ngược với niềm tin của Descartes rằng động vật giống như những con robot máy móc không có cảm xúc hay suy nghĩ.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. four-leggedcó bốn chân

2. long-hairedcó lông dài

3. one-eyedcó một mắt

4. broken-heartedđau khổ

5. big-brainedcó bộ não lớn

6. open-mindedcởi mở

All of the adjectives end with –ed. (Tất cả các tính từ đều kết thúc bằng –ed.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Crocodiles are cold-blooded creatures.

(Cá sấu là loài động vật máu lạnh.)

2. That blonde-haired girl is my sister.

(Cô gái tóc vàng đó là em gái tôi.)

3. It’s difficult for me to use that pen because I’m left-handed.

(Tôi thuận tay trái nên khó sử dụng chiếc bút đó.)

4. You’re such an excellent class. You’re all very well-behaved.

(Các bạn quả là một tập thể lớp xuất sắc. Tất cả các bạn đều cư xử rất tốt.)

5. I’m tall and blue-eyed like my father.

(Tôi cao và mắt xanh giống bố.)

6. I can’t stay in the sun for long because I’m very pale-skinned.

(Tôi không thể ở ngoài nắng lâu vì da tôi rất nhợt nhạt.)

Trả lời bởi datcoder
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Yes, I do. (Có, tôi đồng ý.)

2. Yes, there are numerous cases of animal intelligence and emotions documented by scientists and researchers. For example, there are studies showing that dolphins exhibit complex social behaviours and are capable of problem-solving. Dogs are known for their ability to form strong emotional bonds with humans and show empathy towards their owners.

(Có, có rất nhiều trường hợp về trí thông minh và cảm xúc của động vật được các nhà khoa học và nhà nghiên cứu ghi lại. Ví dụ, có những nghiên cứu cho thấy cá heo thể hiện những hành vi xã hội phức tạp và có khả năng giải quyết vấn đề. Chó được biết đến với khả năng hình thành mối liên kết tình cảm bền chặt với con người và thể hiện sự đồng cảm với chủ nhân của chúng.)

Trả lời bởi datcoder