Pronunciation and Communication

H24
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Sounds like in drinks

(Âm s như trong drinks)

Sounds likes s in bananas

(Âm s như trong bananas)

Sounds like s in glasses

(Âm s như trong glasses)

- chips

- grapes

- desserts

- likes

- vegetables

- peaches

- oranges

- slices

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

chips    peaches      grapes     desserts

oranges    slices      vegetables    likes

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

b. very important person

He’s “the big cheese” means he’s a very important person.

(Anh ấy là một “miếng phô mai to” nghĩa là anh ấy là một người rất quan trọng.

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Meal

(Bữa ăn)

I like

(Tôi thích)

I don’t like

(Tôi không thích)

Breakfast

(bữa sáng)

fried rice, rice noodles, milk, sticky rice

(cơm chiên, bún, sữa, xôi)

rice, meat, vegetables

(cơm, thịt, rau)

Lunch

(bữa trưa)

rice, fish, vegetables, orange juice

(cơm, cá, rau, nước cam)

pork, beef, soda

(thịt lợn, thịt bò, nước ngọt có ga)

Dinner

(bữa tối)

vegetable salad, chicken, soup

(salad rau, thịt gà, canh)

meat, noodles, carrots

(thịt, mỳ, cà rốt)

Trả lời bởi Hà Quang Minh