Look, listen and repeat.
Look, listen and repeat.
Listen, point and say.
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
3.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngLet’s talk.
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngListen and tick.
1. b
2. a
Look, complete and read.
1.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ hai.)
2.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ sáu.)
3.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ ba.)
4.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ ba.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngLet’s play.
Cách chơi: Từng bạn lần lượt lên chơi. Các ngày trong tuần được viết lên bảng. Bạn chơi đứng cách bảng 1 khoảng. Giáo viên sẽ đọc 1 câu có cấu trúc: It's + thứ + today. Bạn chơi khi nghe được câu sẽ phải chạy thật nhanh đập tay vào tên 1 ngày trong tuần mà câu của giáo viên nhắc đến.
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
a.
Hi,class. What day is it today? (Chào cả lớp. Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
b.
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng