Lesson 1 – Unit 1 – Tiếng Anh 2

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

happy: vui vẻ

sad: buồn

fine/OK: khỏe, ổn

great: thật tuyệt

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

1.

Hello, Bill.

(Xin chào, Bill.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

How are you?

(Bạn có khỏe không?)

How are you?

(Bạn có khỏe không?)

I’m happy.

(Tôi vui.)

I’m happy.

(Tôi vui.)

How are you?

(Bạn có khỏe không?)

How are you?

(Bạn có khỏe không )

I’m sad.

(Tôi buồn.)

I’m sad.

(Tôi buồn.)

How are you?

(Bạn có khỏe không?)

How are you?

(Bạn có khỏe không?)

I’m fine.

(Tôi khỏe.)

I’m fine.

(Tôi khỏe.)

How are you?

(Bạn có khỏe không?)

How are you?

(Bạn có khỏe không?)

I’m great.

(Tôi cảm thấy tuyệt.)

I’m great.

(Tôi cảm thấy tuyệt.)

Trả lời bởi Hà Quang Minh
HM
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Cách chơi: người thứ nhất sẽ hỏi“How are you?”,  người thứ 2 trả lời” I’m OK”, tiếp tục người thứ 2 sẽ hỏi và người thứ 3 trả lời, thay phiên nhau cho đến khi nào hết lượt.

Trả lời bởi Hà Quang Minh