1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed words in bold in the sentences.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các từ nhận trọng âm được in đậm trong câu.)
1. We should ‘finish the ‘project for our ‘historyclass.
(Chúng ta nên hoàn thành dự án cho lớp lịch sử của chúng ta.)
2. ‘Peter is re‘vising for his e‘xam ‘next ‘week.
(Peter đang ôn tập cho kỳ thi của mình vào tuần tới.)
3. ‘Students will ‘spend more ‘time ‘working with ‘other ‘classmates.
(Học sinh sẽ dành nhiều thời gian hơn để làm việc với các bạn học khác.)
4. I ‘like to ‘watch ‘videos that ‘help me ‘learn ‘new ‘things.
(Tôi thích xem những video giúp tôi học hỏi những điều mới.)
5. I have ‘installed some ‘apps on my ‘phone.
(Tôi đã cài đặt một số ứng dụng trên điện thoại của mình.)
finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thành
project /ˈprɒdʒekt/ (n): dự án
history /ˈhɪstri/ (n): môn lịch sử
Peter/ˈpiːtə(r)/
revising/rɪˈvaɪzɪŋ/: ôn tập
exam /ɪɡˈzæm/ (n): kì thi
students/ˈstjuːdnts/: học sinh
working/ˈwɜːkɪŋ/: làm việc
other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác
classmates/ˈklɑːsmeɪts/: bạn cùng lớp
installed/ɪnˈstɔːld/: cài đặt
Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong