Tìm từ chỉ đặc điểm theo yêu cầu dưới đây:
Tìm từ chỉ đặc điểm theo yêu cầu dưới đây:
Tìm các từ chỉ đặc điểm trong đoạn văn dưới đây và xếp vào nhóm thích hợp.
Ánh nắng lướt đi rất nhanh, đổi màu thoăn thoắt: vàng ruộm trên cánh đồng thơm nồng mùa gặt, nâu sẫm trên luống đất vừa gieo hạt, đỏ rực trên mái ngói, xanh mướt trên những vườn cây um tùm,... Đi qua đồng cỏ, bất chợt nắng thấy cái gì nhỏ xíu, tròn xoe nấp kín đáo trong một ngọn cỏ. Nắng đậu xuống nhè nhẹ, chậm rãi. À, thì ra là một giọt sương bé nhỏ không chịu tan đi dù mặt trời đã lên cao.
(Theo Ngọc Minh)
Tham khảo
- Từ chỉ đặc điểm của sự vật: vàng ruộm, thơm nồng, nâu sẫm, đỏ rực, xanh mướt, um tùm, nhỏ xíu, tròn xoe, bé nhỏ, cao.
- Từ chỉ đặc điểm của hoạt động: nhanh, thoăn thoắt, nhè nhẹ, chậm rãi.
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngĐặt câu có sử dụng 1 – 2 tính từ nói về đặc điểm của từng sự vật, hoạt động dưới đây:
Tham khảo
- Bữa sáng của em hôm nay có món xôi gấc óng ả thơm lừng mùi gấc chín.
- Bộ quần áo em thích trong cửa hàng đó có cái giá quá đắt đỏ.
- Trong giờ sinh hoạt lớp 4A, các bạn đang bàn luận xôn xao về chủ đề cô vừa mới đưa ra.
Trả lời bởi Nguyễn Việt DũngChơi trò chơi: Đoán đồ vật.
Tham khảo
Các em chia nhóm rồi lần lượt đoán theo sự chỉ dẫn và yêu cầu của giáo viên. Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng
Từ chỉ đặc điểm:
- Vị của quả táo: Ngọt
- Mùi hương của hoa hồng: nồng nàn, dịu nhẹ, thơm ngát
- Kích thước của một chú voi: to lớn, khổng lồ
- Màu của mặt trời: Đỏ chói, đỏ rực,...
- Hình dáng cầu vồng: cong cong
- Âm thanh giờ ra chơi:ríu rít
Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt