Từ biểu đồ Hình 5.4, em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em Việt Nam.
Từ biểu đồ Hình 5.4, em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các nguyên nhân gây tai nạn thương tích ở trẻ em Việt Nam.
Biểu đồ Hình 5.6 cho biết tỉ lệ thí sinh được trao huy chương các loại trong một cuộc thi. Em hãy cho biết:
a) Hai loại huy chương nào có cùng tỉ lệ thí sinh được trao?
b) Số thí sinh không có huy chương chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? Em có nhận xét gì về phần hình quạt biểu diễn tỉ lệ này?
a) Huy chương bạc và huy chương đồng có cùng tỉ lệ
b) Số thí sinh không có huy chương chiếm tỉ lệ 50%. Phần quạt biểu diễn tỉ lệ này chiếm 1 nửa đường tròn.
Trả lời bởi Hà Quang MinhBiểu đồ Hình 5.7 cho biết tỉ lệ các loại kem bản được trong một ngày của một cửa hàng kem.
a) Em hãy chỉ ra các thành phần của biểu đồ trên.
b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành mấy hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?
c) Em hãy lập bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng.
a) Thành phần của biểu đồ trên: Tên các loại kem bán được trong một ngày và tỉ lệ của chúng.
b) Trong biểu đồ trên, hình tròn được chia thành 4 hình quạt, mỗi hình quạt biểu diện tỉ lệ loại kem bán được trong 1 ngày.
c)
Loại kem | Đậu xanh | Ốc quế | Sô cô la | Sữa dừa |
Tỉ lệ | 16,7% | 25% | 33,3% | 25% |
Bảng sau cho biết tỉ lệ các bạn trong trường dự đoán đội vô địch giải bóng đá học sinh khối 7.
Hãy hoàn thiện biểu đồ Hình 5.10 vào vở để biểu diễn bảng thống kê này.
Bảng số liệu sau cho biết tỉ lệ áo đồng phục theo kích cỡ của các bạn học sinh lớp 7A.
Hãy hoàn thiện biểu đồ Hình 5.13 vào VỞ để biểu diễn bảng thống kê này.
Cho biểu đồ Hình 5.15.
a) Hãy liệt kê ba nguồn điện chủ yếu của Việt Nam năm 2019.
b) Biết sản lượng điện của Việt Nam năm 2019 là 240,1.109 kWh. Em hãy cho biết trong năm này Việt Nam đã nhập khẩu bao nhiêu kWh điện.
a) Ba nguồn điện chủ yếu của Việt Nam là: Điện than, Thủy điện, Điện khí.
b) Năm 2019 Việt Nam đã nhập khẩu:
\(240,{1.10^9}.\frac{{1,4}}{{100}} = 336,{14.10^7}\)kWh
Trả lời bởi Hà Quang MinhDựa vào biểu đồ Hình 5.16, em hãy cho biết trong 200 học sinh khối 7 của trường đó có khoảng bao nhiêu bạn thích đọc sách hoặc nghe nhạc trong thời gian rảnh rỗi.
Số bạn thích đọc sách là: \(200.\frac{{25}}{{100}} = 50\)(bạn)
Số bạn thích nghe nhạc là: \(200.\frac{{20}}{{100}} = 40\) (bạn)
Trả lời bởi Hà Quang MinhCho biểu đồ Hình 5.17.
Em đồng ý với kiến của bạn Vuông. Vì các con số chỉ mang tính ước lượng nên không thể chắc chắn có 328 học sinh bị cận thị trong số 1000 học sinh.
Trả lời bởi Hà Quang MinhCho biểu đồ Hình 5.18.
a) Cho biết các thành phần của biểu đồ này.
b) Hình tròn trong biểu đồ được chia thành mấy hình quạt? Mỗi hình quạt biểu diễn số liệu nào?
c) Châu lục nào có số dân đông nhất? Ít nhất?
d) Biết rằng năm 2020 tổng số dân của 5 châu lục là 7773 triệu người.
Tính số dân của mỗi châu lục.
a) Thành phần của biểu đồ trên là tỉ lệ số dân của các châu lục: Châu Á, Châu Phi, Châu Âu, Châu Mĩ, Châu Úc.
b) Hình tròn được chia thành 5 hình quạt, mỗi hình quạt biểu diễn tỉ lệ số dân của mỗi châu lục.
c) Châu Á có số dân đông nhất
d) Số dân của Châu Á là: \(7773.\frac{{59,52}}{{100}} \approx 4626\)(triệu người)
Số dân của Châu Phi là: \(7773.\frac{{17,21}}{{100}} \approx 1338\)(triệu người)
Số dân của Châu Âu là: \(7773.\frac{{9,61}}{{100}} \approx 747\)(triệu người)
Số dân của Châu Mĩ là: \(7773.\frac{{13,11}}{{100}} \approx 1019\)(triệu người)
Số dân của Châu Úc là: 7773-4626-1338-747-1019 = 43(triệu người).
Trả lời bởi Hà Quang MinhAn khảo sát về thú nuôi được yêu thích của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng sau:
Hãy hoàn thiện biểu đồ Hình 5.19 vào vở để biểu diễn bảng thống kê trên.
Số bạn tham gia khảo sát là: 20 + 10 + 3 + 7 = 40 ( bạn)
Tỉ lệ các bạn thích mèo là: \(\frac{{20}}{{40}}.100\% = 50\% \)
Tỉ lệ các bạn thích chó là: \(\frac{{10}}{{40}}.100\% = 25\% \)
Tỉ lệ các bạn thích cá là: \(\frac{3}{{40}}.100\% = 7,5\% \)
Tỉ lệ các bạn thích chim là: \(\frac{7}{{40}}.100\% = 17,5\% \)
Trả lời bởi Hà Quang Minh
Nguyên nhân
Đuối nước
Tai nạn giao thông
Ngã
Ngộ độc
Thương tích khác
Tỉ lệ
48%
28%
2%
2%
20%